Xe nâng dầu là dòng xe nâng hoạt động bằng dầu diesel hoặc gas, có động cơ mạnh mẽ. Đối với những công việc hoạt động thường xuyên, ngoài trời, cần động cơ mạnh mẽ thì xe nâng dầu là sự lựa chọn tối ưu.
Hiện nay, trên thị trường 1 chiếc xe nâng dầu cũ có giá tham khảo dao động khoảng từ 100.000.000 – 1.800.000.000, với tải trọng dao động từ 1.4 tấn đến 16 tấn. Với số tấn như vậy, với dòng xe nâng mới thì giá tham khảo tiêu chuẩn dao động từ 500.000.000 đến hơn 2.000.000.000
Khoảng giá trên là giá tiêu chuẩn tham khảo, giá trị thật của một chiếc xe còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố mà giá sẽ thấp hơn hoặc cao hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xe nâng dầu
Các yếu tố quan trọng nhất liên quan đến giá cả của một chiếc xe nâng dầu mà bất kì ai có nhu cầu mua, cần phải tìm hiểu trước.
Xe nâng mới
Thương hiệu
Thương hiệu chính là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng một phần một phần đến giá trị xe nâng. Những thương hiệu thuộc công ty lâu đời và nổi tiếng trong mảng xe nâng thì giá trị của dòng xe đó sẽ cao hơn. Điều đó là hiển nhiên, bởi tồn tại gần cả trăm năm thì giải pháp, kinh nghiệm, quy trình sản xuất của những công ty lâu đời sẽ cho ra sản phẩm tốt hơn những công ty, thương hiệu mới nổi. Có thể kể đến các thương hiệu lâu đời như: Toyota, Linde, Komatsu, Mitsubishi, Junghenrich…
Tải trọng
Đối với xe nâng dầu, tải trọng là yếu tố chính ảnh hưởng đến xe. Những dòng xe nâng có tải trọng cao hơn phục vụ công việc yêu cầu lực tải lớn, giá sẽ cao hơn những xe có tải trọng thấp rất nhiều. Giá một chiếc xe nâng dầu tải trọng 5 tấn có giá đôi khi gấp đôi giá 1 chiếc xe nâng dầu 3 tấn. Vì vậy trước khi mua, cần xem xét kĩ tải trọng cần cho công việc để tránh mua xe vượt tải trọng cần thiết và gây tốn kém chi phí không đáng.
Chiều cao khung nâng
Ngoài tải trọng xe thì yêu cầu về chiều cao khung nâng cũng là một trong các yếu tố chính quyết định đến giá xe. Tùy vào tính chất công việc, sẽ cần khung nâng ở chiều cao nào là phù hợp và an toàn. Để đưa ra con số chính xác cần phải trao đổi với các nhân viên tư vấn đề có thể chọn ra chiều cao phù hợp cho công việc, an toàn vận hành và phù hợp với ngân sách.
Lốp xe
Lốp đệm và lốp khí nén là 2 tiêu chuẩn cơ bản cho hầu hết các dòng xe nâng hàng. Nhưng cũng có các loại chuyên biệt để xử lí các vấn đề nhất định như môi trường trơn trượt. Vì vậy, nếu điều kiện công việc yêu cầu thiết bị ngoài tiêu chuẩn, hãy sẵn sàng chi để được một sản phẩm tốt nhất.
Càng nâng
Đối với các dòng xe tầm trung, giá càng nâng không có nhiều biến động. Nếu công việc yêu cầu càng nâng dài hơn, có thể thêm vào tùy chọn báo giá. Có rất nhiều tùy chọn về càng nâng có thể chọn để phù hợp cho những công việc đặc biệt như kẹp cuộn giấy, kẹp thùng phuy, càng kẹp vuông, kẹp bông, càng xoay tròn… Và tất nhiên, khi thêm những option khác loại càng nâng tiêu chuẩn mà xe có, giá xe cũng sẽ thay đổi theo.
Tùy chọn và phụ kiện
Ngoài những yếu tố chính trên ảnh hưởng lớn đến giá xe thì còn các tùy chọn và phụ kiện khác cũng làm giá xe thay đổi. Nhưng đa số những tùy chọn và phụ kiện sẽ tác động đến giá không nhiều. Các tùy chọn khác như: các tính năng an toàn liên quan đến bộ đèn xe, bộ còi báo hiệu, khung an toàn, dây đeo, ghế lái…
Xe nâng cũ ( đã qua sử dụng )
Tình trạng xe
Để đánh giá tình trạng xe nâng cũ, người mua hàng cần xem qua nhiều yếu tố như: khung xe còn cứng cáp không móp xước nhiều, khung nâng vận hành còn ổn không, càng nâng có bị lỏng hay rít, lốp xe bị bào mòn, máy móc còn hoạt động tốt không, có tiếng nổ lớn hay có mùi xăng nặng khi vận hành…
Lịch sử bảo trì
Có thể nhiều người chưa biết nhưng chiếc xe cũ luôn có lịch sử sửa chữa được lưu lại từ nhà cung cấp. Nếu bạn mua xe cũ, có thể hỏi người bán và xin lịch sử sửa chữa của xe.
Tuổi
Tuổi xe là yếu tố chính để đánh giá xe còn tốt hay không với những xe có tuổi hơn 10 năm, tốt nhất không nên mua về sẽ không còn hiệu suất hoạt động tốt và rất tốn nhiên liệu.
Giờ hoạt động
Số giờ hoạt động thể hiện giờ hoạt động của xe. Xe đã hoạt động được bao nhiêu giờ sẽ cộng dồn lại và hiển thị trên màn hình. Trước khi check xe, kiểm tra xe đã hoạt động được bao lâu để đưa ra quyết định có nên mua xe hay không.
Bảo hành
Thường thì chính sách bảo hành sẽ không ảnh hưởng đến giá xe nhiều nhưng với những khách hàng có nhu cầu, tăng thời gian bảo hành hoặc thêm những điều mục mới vào chính sách bảo hành của nhà cung cấp thì nó cũng sẽ được tính thêm vào chi phí giá xe. Và nhiều công ty, cũng sẽ bán nhiều gói bảo hành, bảo trì với những mục đặc biệt và gợi ý cho khách hàng. Vì vậy, trước khi mua nên cân nhắc những gói bảo hành đó có thật sự cần thiết.
Báo giá xe nâng dầu ( đã qua sử dụng )
Xe nâng dầu Linde 2.5 tấn
Nhà sản xuất | LINDE |
Model | H25D |
Sản xuất năm | 2005 |
Tải trọng | 2.500kg |
Chiều cao nâng | 4.700mm |
Khung nâng | Triplex Mast (TFV4.7) |
Khung nâng khi hạ thấp nhất | 2.120mm |
Càng nâng dài | 1.070mm |
Bánh xe | Bánh đặc, ĐQSD |
Giá | 0964.060.079 |
Xe nâng dầu Toyota 3 Tấn
Nhà sản xuất | Toyota |
Model | 02-8FD25 |
Sản xuất năm | 2017 |
Tải trọng | 2500 kg |
Chiều cao nâng | 4500 mm |
Khung nâng | 2 tầng |
Càng nâng dài | 1200 mm |
Bánh xe | Bánh đặc |
Giá | 0964.060.079 |
Xe nâng dầu UNICCARRIEAR 2.5 tấn
Nhà sản xuất | UNICCARRIEAR |
Model | FD25T4 |
Sản xuất năm | 2005 |
Tải trọng | 2.500kg |
Chiều cao nâng | 3.000mm |
Khung nâng | Triplex Mast (TFV4.7) |
Khung nâng khi hạ thấp nhất | 2.000mm |
Càng nâng dài | 1.070mm |
Bình điện | 12 – 80AH |
Bánh xe | Bánh đặc, ĐQSD |
Giá | 0964.060.079 |
Xe nâng dầu Komatsu 2.5 tấn

Nhà sản xuất | KOMATSU |
Model | FD25T-17 |
Sản xuất năm | 2011 |
Tải trọng | 2.500 kg |
Chiều cao nâng | 3000 mm |
Khung nâng | Triplex Mast (TFV4.7) |
Số giờ chạy | 12571h |
Càng nâng dài | 965 mm |
Bánh xe | Lốp đặc |
Giá tham khảo | 0964.060.079 |
Xe nâng dầu Komatsu 2 tấn
Nhà sản xuất | KOMATSU |
Model | FD20C-17 |
Sản xuất năm | 2013 |
Tải trọng | 2000 kg |
Chiều cao nâng | 3000 mm |
Khung nâng | Triplex Mast (TFV4.7) |
Số giờ đã chạy | 2131h |
Hộp số | Số sàn |
Bánh xe | Lốp kép |
Giá tham khảo | 0964.060.079 |
Xe nâng dầu Komatsu cũ 1.5 tấn
Nhà sản xuất | KOMATSU |
Model | FD15LC-20 |
Sản xuất năm | 2005 |
Tải trọng | 1.500kg |
Chiều cao nâng | 3.000 mm |
Hộp số | Số cơ |
Khung nâng khi hạ thấp nhất | 1.970mm |
Càng nâng dài | 920mm |
Bánh xe | Bánh đặc, ĐQSD |
Giá tham khảo | 0964.060.079 |
Xem thêm >> Các sản phẩm xe nâng đã qua sử dụng tại Tín Quang
Báo giá xe nâng dầu mới Linde
Xe nâng Linde là thương hiệu xe nâng của công ty Linde Material Handling ( Đức ) thuộc tập đoàn KION, thương hiệu đứng top đầu trong mảng xe nâng về chất lượng sản phẩm cũng như số lượng bán trên toàn cầu.
Xe nâng dầu Linde 2.5 tấn
Nhà sản xuất | LINDE |
Model | HT30 |
Series | 1233 |
Xuất xứ | Nhà máy Linde Trung Quốc |
Tải trọng | 2500 kg |
Chiều cao nâng | 2990 mm – 4990mm |
Chiều cao khung nâng | 2080 mm – 3130 mm |
Chiều dài càng nâng | 1200 mm |
Chiều rộng xe | 1255 mm |
Chiều cao khung mui | 2110 mm |
Tốc độ di chuyển | 17/18 km/h ( có tải/ không tải ) |
Bánh xe | Bánh đặc, chất liệu cao su |
Thiết bị an toàn | Đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu xoay, gương chiếu hậu, xe phát tiếng bíp bíp khi chạy |
Tham khảo giá | 0983 124 556 |
Xe nâng dầu Linde 3 tấn
Nhà sản xuất | LINDE |
Model | HT30 |
Series | 1233 |
Xuất xứ | Nhà máy Linde Trung Quốc |
Tải trọng | 3.000 kg |
Chiều cao nâng | 2990 mm – 4990 mm |
Chiều cao khung nâng | 2080 mm |
Chiều dài càng nâng | 1200 mm |
Chiều rộng xe | 1255 mm |
Chiều cao khung mui | 2110 mm |
Tốc độ di chuyển | 17/18 km/h ( có tải/ không tải ) |
Bánh xe | Bánh đặc, chất liệu cao su |
Thiết bị an toàn | Đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu xoay, gương chiếu hậu, xe phát tiếng bíp bíp khi chạy |
Tham khảo giá | 0983 124 556 |
Xe nâng dầu Linde 3.5 tấn
Nhà sản xuất | LINDE |
Model | HT30 |
Series | 1233 |
Xuất xứ | Nhà máy Linde Trung Quốc |
Tải trọng | 3.500 kg |
Chiều cao nâng | |
Chiều cao khung nâng | |
Chiều dài càng nâng | 1200 mm |
Chiều rộng xe | 1255 mm |
Chiều cao khung mui | 2110 mm |
Tốc độ di chuyển | 17/18 km/h ( có tải/ không tải ) |
Bánh xe | Bánh đặc, chất liệu cao su |
Thiết bị an toàn | Đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu xoay, gương chiếu hậu, xe phát tiếng bíp bíp khi chạy |
Tham khảo giá | 0983 124 556 |
Các thông số trên là thông số tiêu chuẩn của một xe, tùy vào nhu cầu của khách hàng, có thể thay đổi, tùy biến lại thông số để cho ra sản phẩm phù hợp với công việc. Ngoài tải trọng 2.5 tấn, 3 tấn và 3.5 tấn thông dụng, dòng xe mới Linde có nhiều sản phẩm có thể đáp ứng tải trọng từ 1.4 tấn đến 10 tấn trong điều kiện làm việc đa dạng.
Giá cho thuê xe nâng dầu
Với những khách hàng có nguồn tài chính thấp, chưa thể mua được xe hoặc công việc có tính thời vụ, chỉ cần xe thuê xong trong thời gian ngắn. Tại Tín Quang luôn có xe sẵn sàng cung cấp cho khách hàng. Tùy vào số lượng xe cho thuê và thời gian, công ty sẽ có chính sách ưu đãi cho từng khách hàng.
Đội ngũ kĩ thuật lành nghề hệ thống kho bảo trì lớn, luôn đảm bảo việc hỗ trợ khách hàng trong thời gian ngắn nhất và toàn diện nhất.
Xe chi tiết >> giá cho thuê xe nâng
Các câu hỏi thường gặp về giá xe nâng dầu
Mua xe có hỗ trợ thanh toán theo từng đợt hay không ?
Công ty có chính sách cho trả theo từng đợt, tùy vào thỏa thuận cụ thể với khách hàng, mà chi phí thanh toán theo từng đợt là bao nhiêu. Thường với chính sách cơ bản, công ty sẽ nhận đặt cọc, khi có xe khách giao tiền đợt 1 và sau thời gian thỏa thuận khách sẽ giao số tiền còn lại trong đợt 2.
Bên công ty có chính sách giảm giá không ?
Tùy vào giá trị xe, công ty sẽ có chính sách giảm giá riêng cho từng khách hàng.
Tôi thấy chỗ này, chỗ kia bán giá rẻ hơn ?
Có nhiều khách hàng nghĩ chỉ mua xe về dùng là xong. Nhưng không biết, một chiếc xe giá trị cao và sử dụng trong thời gian dài, ngoài chất lượng xe thì chính sách bảo hành, chất lượng dịch vụ sau bán hàng là một điều rất quan trọng. Dịch vụ không tốt, khi khách hàng phát sinh vấn đề, sẽ gây ảnh hưởng gián đoạn công việc.